FORUM12A1 TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
FORUM12A1 TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU

NOT THE BEST, BUT THE ONLY! --- KHÔNG TỐT NHẤT NHƯNG DUY NHẤT! --- XẤU MÀ LÀM CHUYỆN ĐỂ Ý!

Top posting users this week

No user

Latest topics

» ĐĨA NGHE CD
by huutho12 3/8/2015, 12:02

» Giáo trình môn TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
by huutho12 3/8/2015, 12:00

» Bài giảng Đường Lối CM ĐCSVN
by huutho12 3/8/2015, 11:56

» hahuelanhuong
by Khách viếng thăm 1/3/2015, 20:01

» Vật Lí Đại cương 1 Chương 1: Cơ-Nhiệt
by huutho12 27/3/2014, 19:15

» Toiec 1 DLU Đại học Lạc Hồng full mp3 và ebook
by huutho12 27/3/2014, 18:24

» Hiểu gì đây
by huutho12 20/12/2013, 11:43

» EM ĐỒNG Ý LẤY ANH CHỨ
by huutho12 20/12/2013, 11:29

» Văn 2013 Iu Zu
by huutho12 7/10/2013, 00:11

» Lời bài hát ANH GIỜ NƠI ĐÂY EM NƠI ĐÂU sáng tác :NGÔ HUY ĐỒNG
by huutho12 1/9/2013, 11:08

» Hãy cười lên, bạn nhé!
by huutho12 1/9/2013, 11:07

» Tập sách: honey, I love you Bài: Love (Phần 1) Tình yêu
by huutho12 1/9/2013, 11:07

» Tập sách: honey, I love you Bài: Love (Phần 2) Tình yêu
by huutho12 1/9/2013, 11:07

» Tập sách: honey, I love you Bài: Love (Phần 3) Tình yêu
by huutho12 1/9/2013, 11:06

» Tập sách: honey, I love you Bài: The Beauty of love Vẻ đẹp của tình yêu
by huutho12 1/9/2013, 11:06

» ¤ Đã quyết yêu nhau ...thì không bao giờ nản... ¤ Dù nhiều thứ ngăn cản ...vẫn cố gắng đến với nhau... ... Biết... ¤ Tim rất đau sau mỗi lần ... Giận dỗi... ¤ Vẫn... Hi vọng... ¤ Mưa gió qua rồi ... Nắng sẽ lại lên thôi !
by huutho12 1/9/2013, 11:04

» Love Songs (Tuyển Tập Những Tình Khúc Bất Hủ) ca sĩ V.A trình bày thuộc thể loại Âu, Mỹ
by huutho12 17/6/2013, 21:32

» Nhật kí của sinh viên FPT
by phuongay 25/5/2013, 12:40

» Đại học FPT- những câu chuyện đáng buồn.
by phuongay 25/5/2013, 12:40

» Tái phạm xác định chỉ tiêu, có thể hủy công nhận hiệu trưởng
by phuongay 25/5/2013, 12:39

Top posting users this month

No user

Most active topic starters


    [Trắc Nghiệm] Đề CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1 môn Tin Học 12 - Phần 1

    huutho12
    huutho12
    Admin


    Tổng số bài gửi : 745
    Đồng VN : 24108
    Cảm ơn : 2
    Join date : 22/05/2012
    Age : 29
    Đến từ : ĐỒNG NAI

    Trắc - [Trắc Nghiệm] Đề CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1 môn Tin Học 12 - Phần 1   Empty [Trắc Nghiệm] Đề CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1 môn Tin Học 12 - Phần 1

    Bài gửi  huutho12 16/8/2012, 08:23

    Bạn có thể tải bài này với file WORD
    TẠI ĐÂY

    ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN KHỐI 12 HỌC KỲ I

    Câu 1: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
    A Text
    B Auto Number
    C Yes/No
    D Number
    Câu 2: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
    A AutoNumber
    B Yes/No
    C Number
    D Currency
    Câu 3: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
    A Create Table entering data
    B File/New/Blank Database
    C Nhấp đúp
    D Create Table in Design View
    Câu 4: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
    A Insert/Rows
    B File/Save/
    C File/New/Blank Database
    D Create Table by Using Wizard
    Câu 5: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
    A Delete
    B Insert/New Record
    C Edit/Delete Rows
    D Insert/Colum
    Câu 6: Các chức năng chính của Access
    A Lưu trữ dữ liệu
    B Ba câu đều đúng
    C Tính toán và khai thác dữ liệu
    D Lập bảng
    Câu 7: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền(bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào
    A Number
    B Date/time
    C Currency
    D Text
    Câu 8: Trong access bảng (table) là gì?
    A Là đối tượng dùng để in và tổng hợp dữ liệu
    B Là đối tượng để lưu dữ liệu bao gồm cột(trường), dòng(bảng ghi)
    C Là một đối tượng chứa thủ tục lập trình
    D Là một đối tượng để hiện thị dữ liệu
    Câu 9: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
    A Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
    B Kích vào biểu tượng New
    C Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
    D Vào File chọn New
    Câu 10: Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
    A Create Table in Design View
    B File/open/
    C Create table by using wizard
    D File/new/Blank Database
    Câu 11: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
    A Vào File /Exit
    B Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
    C Vào File /Close
    D Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
    Câu 12: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
    A Bắt buộc phải viết hoa
    B Không phân biệt chữ hoa hay thường
    C Tùy theo trường hợp
    D Bắt buộc phải viết thường
    Câu 13: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
    A File/Save/
    B Create Table by Using Wizard
    C File/Open/
    D File/New/Blank Database
    Câu 14: Tên trường(fields) trong access được quy định như thế nào?
    A Tuỳ vào người lập trình nhưng không vựơt quá 255 kí tự.
    B Nó không theo một quy cách nào c
    C Không bắt đầu là chữ số
    D Không bắt đầu là dấu cách, không chứa kí tự Sad.),(!),([),(]),tối đa 64 kí tự
    Câu 15: Phần đuôi (Phần mở rộng) của tên tập tin trong Access là
    A TEXT
    B XLS
    C DOC
    D MDB
    Câu 16: Kiểu trường (data type) dùng để làm gì?
    A Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình sau này
    B Quy định dữ liệu cần đưa vào cho phù hợp với người sử dụng
    C Nó không tác động gì cả vào dữ liệu người dùng
    D Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu
    Câu 17: Sử dụng lệnh để thoát khỏi Access:
    A. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
    B. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit.
    Câu 18: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
    A. Field name.
    B. Data type
    C. Field size
    D. Format.
    Câu 19: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:
    A. thiết kế và cập nhật
    B. Trang dữ liệu và thiết kế
    C. Thiết kế và bảng
    D. chỉnh sửa và cập nhật
    Câu 20: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong một hệ QTCSDL cho phép ta làm những gì?
    A. Khai báo kiểu dữ liệu
    B. Khai báo cấu trúc dữ liệu
    C. Khai báo các ràng buộc trên dữ liệu
    D. Tất cả các ý A. B. C.
    Câu 21: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
    A. Table – Create Table in design view
    B. Query – Create Query in design view
    C. Form – Create Form in design view
    D. Report – Create Report in design view
    Câu 22: Một học sinh ở lớp 12C được chuyển sang lớp 12A sau khai giảng một tháng. Nhưng sang học kì II, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12C để có điều kiện giúp đỡ học sinh khác. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12C được cập nhật bao nhiêu lần?
    A. Phải cập nhật một lần
    B. Phải cập nhật hai lần
    C. Phải cập nhật ba lần
    D. Không cập nhật lần nào
    Câu 23: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở
    A. Query
    B. Form
    C. Table
    D. Report
    Câu 24: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
    A. Autonumber
    B. Text
    C. Yes/No
    D. Number
    Câu 25: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
    A. Chèn thêm dòng
    B. Chèn thêm cột
    C. Chèn thêm bảng ghi
    D. Chèn thêm trường
    Câu 26: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì:
    A. Access không cho lưu
    B. Access không cho nhập dữ liệu
    C. Thoát khỏi Access.
    D. Access tự động tạo khóa chính cho bảng.
    Câu 27: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là
    A. .XLS
    B. .DOC
    C. .MDB
    D. .PAS
    Câu 29: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
    A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
    B. Cập nhật dữ liệu
    C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
    D. In dữ liệu.
    Câu 30: Một CSDL quán lý hồ sơ học sinh có một trường lưu Ngày tháng năm sinh và một trường lưu tuổi. CSDL trên vi phạm vào các qui tắc thiết kế nào?
    A. Tính độc lập
    B. Tình nhất quán
    C. Tính không dư thừa
    D. Tính toàn vẹn dữ liệu.
    Câu 31: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác
    A. Edit – Primary key
    B. File – Primary key
    C. Tools – Primary key
    D. Windows – Primary key
    Câu 32: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
    A. Tools – Relationships
    B. Insert – Relationships
    C. Edit – Relationships
    D. File – Relationships
    Câu 33: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
    A. Cung cấp cách tạo lập CSDL
    B. Cung cấp cách quản lý tệp
    C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
    D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
    Câu 34: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
    A. Chèn thêm dòng
    B. Chèn thêm cột
    C. Chèn thêm bản ghi
    D. Chèn thêm trường
    Câu 35: Một CSDL phải đảm bảo mấy yêu cầu cơ bản
    A. 4
    B. 5
    C. 6
    D. 3
    Câu 36: Trong Microsoft Access, một CSDL thường là:
    A. Một tệp
    B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
    C. Một sản phẩm phần mềm
    D. Một văn bản.
    Câu 37: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu:
    A. Trong chế độ thiết kế
    B. Trong chế độ trang dữ liệu
    C. Không thể thay đổi được
    D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
    Câu 38: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
    A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.
    B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
    C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
    D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
    Câu 39: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
    A. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
    B. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
    C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
    D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu.
    Câu 40: Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:
    A. Báo cáo;
    B. Bảng;
    C. Biểu mẫu;
    D. Mẫu hỏi;
    Câu 41: Hệ quản trị CSDL là:
    A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
    B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
    C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
    D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
    Câu 42: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
    A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
    B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
    C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
    D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
    Câu 43: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit => Delete Rows ?
    A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.
    B. Xoá trường hiện tại
    C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại
    D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
    Câu 44: Một Field trên Table thể hiện dữ liệu về?
    A. Các thuộc tính của một cá thể
    B. Một thuộc tính của một cá thể
    C. Các thuộc tính của nhiều cá thể
    D. Một thuộc tính của nhiều cá thể.
    Câu 45: Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?
    A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
    B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
    C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
    D. Không có khái niệm khoá chính.
    Câu 46: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng **** trên thanh công cụ?
    A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
    B. Huỷ bỏ lọc
    C. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
    D. Lọc dữ liệu theo mẫu.
    Câu 47: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F ?
    A. Mở hộp thoại Font
    B. Mở hộp thoại Relationships
    C. Mở hộp thoại Edit Relationships
    D. Mở hộp thoại Find and Replace
    Câu 48: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng **** trên thanh công cụ?
    A. Lọc dữ liệu theo mẫu
    B. Huỷ bỏ lọc
    C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
    D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
    Câu 49: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right-click => tên table, chọn => Delete ?
    A. Đổi tên table
    B. Tạo cấu trúc mới cho table
    C. Xoá table
    D. Lưu cấu trúc của table
    Câu 50: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn => *** ?
    A. Sắp xếp dl trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
    B. Sắp xếp dl trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
    C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
    D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giả

      Hôm nay: 29/4/2024, 10:45