Câu 1: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a. File/Delete
b. File/New/Blank Database
c. Edit/Delete Rows
d. Insert/Rows
Câu 2: Trong quản lý ta thường gặp các công việc sau:
a. Lập báo cáo
b. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ
c. Tìm kiếm, sắp xếp, thống kê
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 3: Muốn thay đổi độ rộng một trường cần hiển thị bảng ở chế độ :
a. Trang dữ liệu
b. Hiển thị
c. Thiết kế
d. Không thể thay đổi được.
Câu 4: CSDL là :
a. Chứa thông tin của một tổ chức nào đó.
b. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
c. Được lưu trũ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 5: Chức năng chính của Access :
Thiết lập mối liên kết giữa các bảng
Tạo bảng
Cập nhật và kết xuất thông tin
Cả a,b,c
Câu 6: Một CSDL BANHANG chứa bảng KhachHang có các trường như: Tên khách hàng, Địa chỉ, Mã khách hàng, Số điện thọai. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng:
a. Mã khách hàng
b. Tên khách hàng
c. Địa chỉ
d. Số điện thọai
Câu 7: Tính chất “caption” trong Field có chức năng :
a. Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu
b. Thay tên trường bằng phụ đề dễ hiểu c. Xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bảng ghi mới.
d.Quy định cách hiển thị và in dữ liệu.
Câu 8: Trong Access, đối tượng cơ sở dùng lưu dữ liệu ban đầu là:
a. Query
b. Report
c. Table
d. Cả 3 đối tượng trên
Câu 9: Mỗi cột dữ liệu cần có qui định cụ thể: cột MASV kiểu text có độ rộng 4, DIEMTOAN chỉ viết số với dấu ngăn cách thập phân. Các cột này thỏa mãn yêu cầu nào của CSDL:
a. Tính không dư thừa.
b Tính tòan vẹn
c. Tính cấu trúc.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 10: Trong một CSDL có nhiều bảng có liên quan với nhau,cần :
Tổng hợp dữ liệu giữa các bảng
Tạo liên kết giữa các bảng
Nhập dữ liệu.
Tạo bảng
Câu 11: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào:
a. Lập báo cáo
b. Kết xuất thông tin
c. Nhập và sửa dữ liệu
d. Tìm kiếm thông tin
Câu 12: Một CSDL quản lí mặt hàng của một công ti có các trường sau : Mã mặt hàng, tên mặt hàng, số lượng, đơn giá, thành tiền. Theo em, quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL.
a. Tính độc lập
b. Tính nhất quán
c. Tĩnh toàn vẹn
d. Tính không dư thừa.
Câu 13: Người có nhu cầu và khả năng truy cập thông tin từ CSDL là:
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người quản trị CSDL
c. Người dùng
d. Cả 3 đều đúng
Câu 14: CSDL là
a. Được lưu trũ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau..
b. Chứa thông tin của một tổ chức nào đó.
c. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
d. Cả a.b.c.
Câu 15: Các chức năng của Hệ QTCSDL là :
a. Cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
b. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát.
c. Tạo lập CSDL, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
d. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 16: “ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của :
a. Người quản trị CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng.
c. Người dùng.
d. Cả b và c
Câu 17: Biễu mẫu dùng để :
Lưu dữ liệu
Nhập hoặc hiển thị thông tin
Định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
Tìm kiếm, săp xếp và kết xuất dữ liệu.
Câu 18: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì :
a. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng.
b. Access không cho phép lưu bảng.
c. Dữ liệu của bảng có thể có hàng giống hệt nhau.
d. Access không cho phép nhập dữ liệu
Câu 19: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng :
a. Ngay sau khi CSDL được tạo ra
b. Bất cứ khi nào có dữ liệu.
c. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu.
d. Sau khi bảng được tạo trong CSDL.
Câu 20: Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Người lập trình ứng dụng buột phải hiểu sâu mức thể hiện vật lí của CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL.
c. Người dùng thường được phân thành từng nhóm để truy cập và khai thác CSDL.
d. Người lập trình ứng ụng cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL.
a. File/Delete
b. File/New/Blank Database
c. Edit/Delete Rows
d. Insert/Rows
Câu 2: Trong quản lý ta thường gặp các công việc sau:
a. Lập báo cáo
b. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ
c. Tìm kiếm, sắp xếp, thống kê
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 3: Muốn thay đổi độ rộng một trường cần hiển thị bảng ở chế độ :
a. Trang dữ liệu
b. Hiển thị
c. Thiết kế
d. Không thể thay đổi được.
Câu 4: CSDL là :
a. Chứa thông tin của một tổ chức nào đó.
b. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
c. Được lưu trũ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 5: Chức năng chính của Access :
Thiết lập mối liên kết giữa các bảng
Tạo bảng
Cập nhật và kết xuất thông tin
Cả a,b,c
Câu 6: Một CSDL BANHANG chứa bảng KhachHang có các trường như: Tên khách hàng, Địa chỉ, Mã khách hàng, Số điện thọai. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng:
a. Mã khách hàng
b. Tên khách hàng
c. Địa chỉ
d. Số điện thọai
Câu 7: Tính chất “caption” trong Field có chức năng :
a. Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu
b. Thay tên trường bằng phụ đề dễ hiểu c. Xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bảng ghi mới.
d.Quy định cách hiển thị và in dữ liệu.
Câu 8: Trong Access, đối tượng cơ sở dùng lưu dữ liệu ban đầu là:
a. Query
b. Report
c. Table
d. Cả 3 đối tượng trên
Câu 9: Mỗi cột dữ liệu cần có qui định cụ thể: cột MASV kiểu text có độ rộng 4, DIEMTOAN chỉ viết số với dấu ngăn cách thập phân. Các cột này thỏa mãn yêu cầu nào của CSDL:
a. Tính không dư thừa.
b Tính tòan vẹn
c. Tính cấu trúc.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 10: Trong một CSDL có nhiều bảng có liên quan với nhau,cần :
Tổng hợp dữ liệu giữa các bảng
Tạo liên kết giữa các bảng
Nhập dữ liệu.
Tạo bảng
Câu 11: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào:
a. Lập báo cáo
b. Kết xuất thông tin
c. Nhập và sửa dữ liệu
d. Tìm kiếm thông tin
Câu 12: Một CSDL quản lí mặt hàng của một công ti có các trường sau : Mã mặt hàng, tên mặt hàng, số lượng, đơn giá, thành tiền. Theo em, quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL.
a. Tính độc lập
b. Tính nhất quán
c. Tĩnh toàn vẹn
d. Tính không dư thừa.
Câu 13: Người có nhu cầu và khả năng truy cập thông tin từ CSDL là:
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người quản trị CSDL
c. Người dùng
d. Cả 3 đều đúng
Câu 14: CSDL là
a. Được lưu trũ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau..
b. Chứa thông tin của một tổ chức nào đó.
c. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
d. Cả a.b.c.
Câu 15: Các chức năng của Hệ QTCSDL là :
a. Cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
b. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát.
c. Tạo lập CSDL, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
d. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 16: “ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của :
a. Người quản trị CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng.
c. Người dùng.
d. Cả b và c
Câu 17: Biễu mẫu dùng để :
Lưu dữ liệu
Nhập hoặc hiển thị thông tin
Định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
Tìm kiếm, săp xếp và kết xuất dữ liệu.
Câu 18: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì :
a. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng.
b. Access không cho phép lưu bảng.
c. Dữ liệu của bảng có thể có hàng giống hệt nhau.
d. Access không cho phép nhập dữ liệu
Câu 19: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng :
a. Ngay sau khi CSDL được tạo ra
b. Bất cứ khi nào có dữ liệu.
c. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu.
d. Sau khi bảng được tạo trong CSDL.
Câu 20: Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Người lập trình ứng dụng buột phải hiểu sâu mức thể hiện vật lí của CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL.
c. Người dùng thường được phân thành từng nhóm để truy cập và khai thác CSDL.
d. Người lập trình ứng ụng cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL.