A. Trắc nghiệm( 3 đ )
Câu 1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL*
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 2. Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
c. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính*
d. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
Câu 3. Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ *
Câu 4. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ QTCSDL?
a. Cung cấp môi trường khai thác thông tin của CSDL
b. Cung cấp môi trường lưu trữ CSDL
c. Cung cấp thiết bị nhớ để lưu trữ CSDL*
d. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Câu 5. Một CSDL quản lí điểm của học sinh cho phép giáo viên được chỉnh sửa điểm của học sinh, học sinh chỉ được phép xem kết quả điểm của mình. Nhưng trong quá trình đưa vào khai thác, học sinh A khi xem điểm thấy điểm môn tin của mình sai so với thực tế vì vậy học sinh A đã sửa lại cho đúng. Điểm sửa đó đã được cập nhật vào CSDL. Quy tắc nào đã không được tuân thủ khi thiết kế CSDL trên?
a. Tính không dư thừa dữ liệu
b. Tính cấu trúc
b. Tính an toàn và bảo mật thông tin*
d. Tính độc lập
Câu 6. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin được gọi là:
a. Ngôn ngữ CSDL
b. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
c. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
d. Ngôn ngữ khai thác dữ liệu*
Câu 7. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ?
a. Rom
b . CPU
c . Ram
d . Bộ nhớ ngoài*
Câu 8. Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a. CSDL, hệ QTCSDL*
b. CSDL, hệ QTCSDL, con người
c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ
Câu 9. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a . Người lập trình ứng dụng*
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
Câu 10. Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện những công việc nào trong các việc được nêu dưới đây?
a. Xoá tệp khi có yêu cầu của người dùng.
b. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệ điều hành ở dạng thích hợp.*
c. Xác lập quan hệ giữa yêu cầu tìm kiếm, tra cứu dữ liệu lưu ở bộ nhớ ngoài.
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 11. Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal thì ngôn ngữ địng nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào?
a. Các công cụ khai báo dữ liệu*
b. Các chỉ thị nhập dữ liệu
c. Các chỉ thị đóng/ mở tệp
d. Cả ba thành phần trên
Câu 12. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
a. Mức khung nhìn → mức khái niệm → mức vật lý*
b. Mức khung nhìn → mức vật lý → mức khái niệm
c. Mức vật lý → mức khái niệmn → mức khung nhìn
d. Mức khái niệm → mức khung nhìn → mức vật lý
B. Phần tự luận( 7 điểm )
Câu 1. Nêu khái niệm CSDL. (2đ)
Câu 2. Hãytrình bày các công việc thường gặp khai xử lý thông tin của một tổ chức.(3 đ)
Câu 3. Hãy mô tả sơ lược về hoạt động của một hệ QTCSDL.(2 đ)
Câu 1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL*
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 2. Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
c. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính*
d. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
Câu 3. Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ *
Câu 4. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ QTCSDL?
a. Cung cấp môi trường khai thác thông tin của CSDL
b. Cung cấp môi trường lưu trữ CSDL
c. Cung cấp thiết bị nhớ để lưu trữ CSDL*
d. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Câu 5. Một CSDL quản lí điểm của học sinh cho phép giáo viên được chỉnh sửa điểm của học sinh, học sinh chỉ được phép xem kết quả điểm của mình. Nhưng trong quá trình đưa vào khai thác, học sinh A khi xem điểm thấy điểm môn tin của mình sai so với thực tế vì vậy học sinh A đã sửa lại cho đúng. Điểm sửa đó đã được cập nhật vào CSDL. Quy tắc nào đã không được tuân thủ khi thiết kế CSDL trên?
a. Tính không dư thừa dữ liệu
b. Tính cấu trúc
b. Tính an toàn và bảo mật thông tin*
d. Tính độc lập
Câu 6. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin được gọi là:
a. Ngôn ngữ CSDL
b. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
c. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
d. Ngôn ngữ khai thác dữ liệu*
Câu 7. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ?
a. Rom
b . CPU
c . Ram
d . Bộ nhớ ngoài*
Câu 8. Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a. CSDL, hệ QTCSDL*
b. CSDL, hệ QTCSDL, con người
c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ
Câu 9. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a . Người lập trình ứng dụng*
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
Câu 10. Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện những công việc nào trong các việc được nêu dưới đây?
a. Xoá tệp khi có yêu cầu của người dùng.
b. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệ điều hành ở dạng thích hợp.*
c. Xác lập quan hệ giữa yêu cầu tìm kiếm, tra cứu dữ liệu lưu ở bộ nhớ ngoài.
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 11. Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal thì ngôn ngữ địng nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào?
a. Các công cụ khai báo dữ liệu*
b. Các chỉ thị nhập dữ liệu
c. Các chỉ thị đóng/ mở tệp
d. Cả ba thành phần trên
Câu 12. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
a. Mức khung nhìn → mức khái niệm → mức vật lý*
b. Mức khung nhìn → mức vật lý → mức khái niệm
c. Mức vật lý → mức khái niệmn → mức khung nhìn
d. Mức khái niệm → mức khung nhìn → mức vật lý
B. Phần tự luận( 7 điểm )
Câu 1. Nêu khái niệm CSDL. (2đ)
Câu 2. Hãytrình bày các công việc thường gặp khai xử lý thông tin của một tổ chức.(3 đ)
Câu 3. Hãy mô tả sơ lược về hoạt động của một hệ QTCSDL.(2 đ)